Lớp học tại trường THPT Lam Sơn TP HCM

Lớp học trại trường THPT Lam Sơn

Giáo viên tận tâm kiềm cặp, giảng giải cặn kẽ cho từng học sinh.

Học sinh giải lao sau giờ học.

Môi trường học tập tốt, bạn bè thân thiện, gắn kết giúp đỡ lẫn nhau.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thứ Hai, 26 tháng 5, 2014

Tỷ lệ “chọi” vào lớp 10 tại TP.HCM


Từ số liệu theo danh sách này, các học sinh có thể biết được tỷ lệ “chọi” vào từng trường, tham khảo, có thể xin điều chỉnh lại nguyện vọng.

Thời gian điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 19/5 đến ngày 24/5/2014. Nếu thay đổi nguyện vọng, học sinh làm lại đơn mới, hủy đơn cũ và nộp tại trường phổ thông nơi học lớp 9.

Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2014-2015 tại TP.HCM


Nhìn vào bảng thống kê số lượng, trường có nhiều hồ sơ đăng ký NV1 là trường THPT chuyên Lê Hồng Phong với 3.066 hồ sơ. Ở hệ THPT không chuyên, dẫn đầu về số lượng hồ sơ là trường THPT Trần Phú với 2010 hồ sơ.

Số lượng nguyện vọng vào các trường chuyên TPHCM:
STT Trường Chỉ tiêu NV1 NV2 NV3 NV4
1 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 370 906 1.523 1.000 2.298
2 THPT chuyên Lê Hồng Phong 660 3.066 355 3.338 430
3 THPT Mạc Đĩnh Chi 210 479
4 THPT Gia Định 175 369 565
5 THPT Nguyễn Thượng Hiền 175 759 785
6 THPT Nguyễn Hữu Huân 175 434
7 THPT Củ Chi 140 141
8 THPT Trung Phú 140 108
9 THPT Nguyễn Hữu Cầu 140 200

Thống kê nguyện vọng ban đầu tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT trên địa bàn TP HCM cụ thể như sau:
STT Trường Chỉ tiêu NV1 NV2 NV3
1 THPT Trưng Vương 675 1475 1013 80
2 THPT Bùi Thị Xuân 675 1335 31 5
3 THPT Ten Lơ Man 720 480 764 1117
4 THPT Năng khiếu TDTT 180 50 98 625
5 THPT Lương Thế Vinh 360 619 706 212
6 THPT Giồng Ông Tố 495 593 356 125
7 THPT Thủ Thiêm 540 216 691 585
8 THPT Lê Quý Đôn 480 923 681 63
9 THPT Nguyễn Thị  Minh Khai 645 1688 102 24
10 THPT Lê Thị Hồng Gấm 405 191 757 1755
11 THPT Marie Curie 675 1058 1720 1222
12 THPT Nguyễn Thị Diệu 675 512 1045 1243
13 THPT Nguyễn Trãi 675 699 503 135
14 THPT Nguyễn Hữu Thọ 675 436 901 1091
15 Trung học thực hành Sài Gòn 140 270 92 10
16 THPT Hùng Vương 1170 1400 963 258
17 Trung học thực hành ĐHSP 175 558 54 3
18 THPT Trần Khai Nguyên 675 1534 1167 302
19 THPT Trần Hữu Trang 270 209 565 785
20 THPT Mạc Đĩnh Chi 810 1858 106 29
21 THPT Bình Phú 630 1164 658 60
22 THPT Nguyễn Tất Thành 810 576 948 472
23 THPT Lê Thánh Tôn 585 531 869 290
24 THPT Tân Phong 675 132 1211 1565
25 THPT Ngô Quyền 720 1241 327 191
26 THPT Nam Sài Gòn 70 90 54 296
27 THPT Lương Văn Can 720 593 774 691
28 THPT Ngô Gia Tự 675 369 891 1533
29 THPT Tạ Quang Bửu 675 799 656 318
30 THPT Nguyễn Văn Linh 675 91 677 1918
31 THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 450 103 422 2063
32 THPT Nguyễn Huệ 720 707 458 218
33 THPT Phước Long 450 545 492 435
34 THPT Long Trường 540 276 613 1149
35 THPT Nguyễn Văn Tăng 675 279 554 519
36 THPT Nguyễn Khuyến 810 1430 800 44
37 THPT Nguyễn Du 360 564 391 29
38 THPT Nguyễn An Ninh 675 489 1233 1537
39 THPT Diên Hồng 270 153 683 1317
40 THPT Sương Nguyệt Anh 180 133 374 605
41 THPT Nguyễn Hiền 420 508 351 92
42 THPT Trần Quang Khải 810 986 1171 531
43 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 765 1091 1918 1163
44 THPT Võ Trường Toản 672 1105 421 49
45 THPT Trường Chinh 765 995 1672 788
46 THPT Thạnh Lộc 630 505 903 1544
47 THPT Thanh Đa 540 198 535 1816
48 THPT Võ Thị Sáu 855 849 1243 250
49 THPT Gia Định 675 1957 120 7
50 THPT Phan Đăng Lưu 720 752 1477 1054
51 THPT Trần Văn Giàu 810 464 1355 2349
52 THPT Hoàng Hoa Thám 900 1363 1499 409
53 THPT Gò Vấp 585 935 1626 481
54 THPT Nguyễn Công Trứ 900 1806 107 11
55 THPT Trần Hưng Đạo 900 1311 1343 86
56 THPT Nguyễn Trung Trực 990 183 965 3047
57 THPT Phú Nhuận 810 1564 390 41
58 THPT Hàn Thuyên 630 426 1166 2791
59 THPT Tân Bình 855 1235 1326 550
60 THPT Nguyễn Chí Thanh 765 1188 1242 354
61 THPT Trần Phú 900 2010 376 11
62 THPT NguyễnThượng Hiền 540 1591 10 7
63 THPT Nguyễn Thái Bình 675 783 1369 1268
64 THPT Nguyễn Hữu Huân 585 1228 56 35
65 THPT Thủ Đức 720 1075 898 151
66 THPT Tam Phú 450 606 941 600
67 THPT Hiệp Bình 630 423 803 908
68 THPT Đào Sơn Tây 675 352 460 1097
69 THPT Bình Chánh 675 506 396 268
70 THPT Tân Túc 675 449 620 298
71 THPT Vĩnh Lộc B 675 147 518 602
72 THPT Lê Minh Xuân 675 561 305 337
73 THPT Đa Phước 585 396 270 437
74 THPT Bình Khánh 225 183 279 4
75 THPT Cần Thạnh 270 298 16 99
76 THPT An Nghĩa 315 383 2 1
77 THPT Củ Chi 495 751 224 134
78 THPT Quang Trung 360 465 336 525
79 THPT An Nhơn Tây 360 380 434 501
80 THPT Trung Phú 540 805 109 41
81 THPT Trung Lập 360 211 636 444
82 THPT Phú Hòa 495 442 942 491
83 THPT Tân Thông Hội 495 592 557 213
84 THPT Nguyễn Hữu Cầu 450 759 68 31
85 THPT Lý Thường Kiệt 630 1011 452 162
86 THPT Bà Điểm 630 836 638 286
87 THPT Nguyễn Văn Cừ 540 238 648 937
88 THPT Nguyễn Hữu Tiến 450 495 754 916
89 THPT Phạm Văn Sáng 675 447 1286 1502
90 THPT Long Thới 315 212 95 576
91 THPT Phước Kiển 315 30 184 1800
92 THPT Thị Trấn 450 8 414 335
93 THPT Tây Thạnh 855 1284 1129 427
94 THPT Vĩnh Lộc 450 269 559 915
95 THPT Nguyễn Hữu Cảnh 450 478 943 1137
96 THPT Bình Hưng Hòa 675 393 973 2027
97 THPT Bình Tân 675 182 406 615
98 THPT An Lạc 675 578 747 682

Kết quả thi tốt nghiệp sẽ công bố điểm thi ngày 3/7/2014.

Thứ Ba, 20 tháng 5, 2014

Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 THPT tại TP.HCM năm 2014

Chiều 8-4, Sở GD-ĐT TP.HCM đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10. So với năm học 2013-2014, tuyển sinh lớp 10 năm nay thay đổi theo hướng không còn các quận huyện xét tuyển.

Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 THPT tại TP.HCM năm 2014

Học sinh tốt nghiệp THCS tại 24 quận, huyện đều phải thi tuyển. Năm nay, số lượng học sinh lớp 9 lên lớp 10 tăng cao so với năm trước, dự kiến cuộc đua vào lớp 10 công lập sẽ căng thẳng hơn.
Mời bạn đọc theo dõi chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường công lập, tư thục, trung tâm giáo dục thường xuyên tại TP.HCM


Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 THPT tại TPHCM năm 2014

STT Tên trường Địa chỉ Chỉ tiêu 

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN 1

1 THPT Bùi Thị Xuân 73-75 Bùi Thị Xuân 675
2 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 53 Nguyễn Du 370
3 THPT Trưng Vương 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm 675
4 THPT Năng khiếu Thể dục thể thao 43 Điện Biên Phủ 180
5 THPT TenLơMan 8 Trần Hưng Đạo 720
6 THPT Lương Thế Vinh 131 Cô Bắc 360
7 THPT dân lập Đăng Khoa CS 1: 571 Cô Bắc, P. Cầu Ông Lãnh, quận 1; 360
CS 2: 117 Nguyễn Đình Chính, P.15, Q. Phú Nhuận
8 THPT dân lập Châu Á Thái Bình Dương 33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Đa Kao 100
9 Tiểu học, THCS và THPT Á Châu CS 9: 29-31 Trần Nhật Duật, P. Tân Định, quận 1; 800
CS 8: 226A Pasteur, P.6, quận 3;
CS 11: 177 bis Cao Thắng, P.12, quận 10
CS 10: 18A2 Cộng Hòa, P.12, quận Tân Bình;
10 THPT Úc Châu 49 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, quận 1 20
11 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 1 16A Nguyễn Thị Minh Khai 300
12 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn 92 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao 200

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN 2

13 THPT Giồng Ông Tố 256B Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Tây 495
14 THPT Thủ Thiêm Số 1 đường số 2, Khu đô thị mới An Phú, P. An Khánh 540
15 Trường song ngữ Quốc tế Horizon CS 1: số 6-A-8 đường 44, P. Thảo Điền, quận 2 50
16 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2 Nguyễn Thị Định, khu phố 2, phường An Phú, quận 2. 250

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN 3

17 THPT Lê Quý Đôn 110 Nguyễn Thị Minh Khai 480
18 THPT Nguyễn Thị Minh Khai («) 275 Điện Biên Phủ 645
19 THPT Lê Thị Hồng Gấm 147 Pasteur - phường 6 406
20 THPT Marie Curie 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa 675
21 THPT Nguyễn Thị Diệu 12 Trần Quốc Toản 675
22 THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm CS 1: 140 Lý Chính Thắng, P.7, quận 3; 140
CS 2: 58 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú
23 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3 204 Lý Chính Thắng 240

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN 4

24 THPT Nguyễn Trãi 364 Nguyễn Tất Thành 675
25 THPT Nguyễn Hữu Thọ 209 Tôn Thất Thuyết 675
27 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 4 64-66 Nguyễn Khoái 135

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN 5

28 THPT Hùng Vương 124 Hùng Vương 1170
29 THPT chuyên Lê Hồng Phong 235 Nguyễn Văn Cừ 720
30 Phổ thông Năng khiếu 153 Nguyễn Chí Thanh 600
31 Trung học Thực hành Đại học Sư phạm 280 An Dương Vương 265
32 Trung học Thực hành Sài Gòn 220 Trần Bình Trọng 140
33 THPT Trần Khai Nguyên («) 225 Nguyễn Tri Phương 675
34 THPT Trần Hữu Trang 276 Trần Hưng Đạo 270
35 THCS - THPT An Đông CS 1: 520 Ngô Gia Tự, P,9, Q. 5; 320
CS 2: 100/15 Hùng Vương, P.9, quận 5;
CS 3: 91 Nguyễn Chí Thanh, P.9, quận 5.
36 THPT dân lập Thăng Long Cơ sở 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, P.10, quận 5 600
Cơ sở 2: 539 Bến Bình Đông, P.3, quận 8;
37 THPT Văn Lang Số 2 - 4 Tân Thành, P.12, quận 5. 50
38 THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, P.9, quận 5; 250
CS 2: 116 Đinh Tiên Hoàng, P.1, quận Bình Thạnh;
CS 3: 780 Nguyễn Kiệm, P.4, quận Phú Nhuận.
39 Trường THCS & THPT Khai Trí 137E Nguyễn Chí Thanh, P. 9, Q. 5 120
41 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 5 770 Nguyễn Trãi, P.11 250
42 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An 546 Ngô Gia Tự, P.9 600

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN 6

43 THPT Mạc Đĩnh Chi 458 Hồng Bàng 1020
44 THPT Bình Phú («) 84/47 Lý Chiêu Hoàng 630
45 THPT Nguyễn Tất Thành 249C Nguyễn Văn Luông, P. 11 810
46 THCS - THPT Phan Bội Châu CS 1: 293-295 Nguyễn Đình Chi, P.9, quận 6; 300
CS 2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, P. 26, quận Bình Thạnh
47 THPT Quốc Trí 333 Nguyễn Văn Luông, P.12, quận 6. 200
48 THCS và THPT Đào Duy Anh CS 1: 355 Nguyễn Văn Luông, P. 12, quận 6 180
CS 2: 134 Lê Minh Xuân, P. 7, quận Tân Bình
49 THPT Phú Lâm 12 - 24 đường số 3, khu chợ Phú Lâm, P. 13, quận 6. 150
53 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 6 743/15 Hồng Bàng, phường 6 405

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN 7

54 THPT Lê Thánh Tôn Đường 17, phường Tân Kiểng 585
55 THPT Ngô Quyền 1360 Huỳnh Tấn Phát 720
56 THPT Tân Phong 19F Nguyễn Văn Linh 675
57 THPT Nam Sài Gòn Đô thị mới Nam Sài Gòn 70
58 THPT Đinh Thiện Lý Số 80 Nguyễn Đức Cảnh, P.Tân Phong, quận 7 120
59 THCS và THPT Sao Việt Khu DC Him Lam, Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Hưng, quận 7. 400
60 THCS và THPT Đức Trí CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, P. Tân Thuận Đông, Q. 7 210
CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, P.4, quận Phú Nhuận.
61 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 7 27/3 khu phố 3, đường số 10, P. Bình Thuận 200
62 Tiểu học, THCS & THPT Canada Phường Tn Ph, quận 7 110

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN 8

63 THPT Lương Văn Can 173 Chánh Hưng 720
64 THPT Ngô Gia Tự 360E Bến Bình Đông 675
65 THPT Tạ Quang Bửu 909 Tạ Quang Bửu 675
66 THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao  Đường 41 - phường 16 540
Nguyễn Thị Định
67 THPT Nguyễn Văn Linh Phường 7 675
68 Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ CS 1: 23 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, quận 8 40
69 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 8 381 Tùng Thiện Vương, P.12 450

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN 9

70 THPT Nguyễn Huệ («) Phường Long Thạnh Mỹ 720
71 THPT Long Trường Phường Phước Long 540
72 THPT Phước Long Phường Long Trường 450
73 THPT Nguyễn Văn Tăng KP Cầu Ong Tán, P. Long Bình, quận 9. 675
74 TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm («) CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, P.Phước Long A, quận 9; 400
CS 2: 300A Điện Biên Phủ, P.17, quận Bình Thạnh
75 THCS và THPT Hoa Sen CS 1: 26 Phan Chu Trinh, P. Hiệp Phú, quận 9. 200
76 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 9  Đình Phong Phú, P. Tăng Nhơn Phú B 270

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN 10

77 THPT Nguyễn Du 21 Đồng Nai - Cư xá Bắc Hải 360
78 THPT Nguyễn Khuyến 50 Thành Thái - phường 12 810
79 THPT Nguyễn An Ninh 93 Trần Nhân Tôn 675
80 THPT Diên Hồng 11 Thành Thái 270
81 THPT Sương Nguyệt Anh 249 Hòa Hảo 180
82 TH, THCS và THPT Vạn Hạnh 781E Lê Hồng Phong nối dài, P.12 350
83 THCS và THPT Duy Tân 106 Nguyễn Giản Thanh, P.15, quận 10 300
84 TH, THCS và THPT Việt Úc CS 1: 594 đường 3/2, P.14, quận 10 150
CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, quận Phú Nhuận
85 THPT Hòa Bình CS 1: 152 Nguyễn Duy Dương, P.3, quận 10; 200
CS 2: 69 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thạnh, quận Tân Phú.
86 THPT Quốc tế Mỹ 781/C1-C2 Lê Hồng Phong nối dài, P.12, quận 10 60
87 Trường trung cấp Vạn Tường 46D Lê Hồng Phong, P. 2, Q. 10 320
88 Trường trung cấp Hồng Hà 4/9 Hoàng Dư Khương, P. 12, Q. 10 300
89 Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 10 461 Lê Hồng Phong 300

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN 11

90 THPT Nguyễn Hiền («) 3 Dương Đình Nghệ 420
91 THPT Trần Quang Khải 343D Lạc Long Quân 810
92 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ 765
93 Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký («) CS1: 21 Trịnh Đình Trọng, P.5, quận 11 630
CS2: 7110 Bành Văn Trân, P.7, quận Tân Bình
94 THPT Việt Mỹ Anh 252 Lạc Long Quân, P.10, quận 11 50
95 THPT Trần Nhân Tông 66 Tân Hóa, P.1 105
96 THPT Trần Quốc Tuấn 236/10-12 Thái Phiên, P.8 120
97 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 11 133 - 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), P. 16 500

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN 12

98 THPT Thạnh Lộc Phường Thạnh Lộc 630
99 THPT Võ Trường Toản («) Phường Hiệp Thành 672
100 THPT Trường Chinh Nguyễn Văn Quá 765
101 THCS và THPT Hoa Lư 201 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất, Quận 12. 210
102 THCS và THPT Bắc Sơn CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, P.Đông Hưng Thuận, Q. 12; 90
CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Quận 12.
103 THCS và 'THPT Lạc Hồng 2276/5 Khu phố 2- Quốc lộ 1A, P.Trung Mỹ Tây, Quận 12. 300
104 THPT Việt Au 30/2 Quốc l65 1A, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12. 350
105 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 12 Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 600

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN TÂN BÌNH

106 THPT Nguyễn Thượng Hiền («) 544 Cách Mạng Tháng 8 715
107 THPT Nguyễn Chí Thanh 189/4 Hoàng Hoa Thám 765
108 THPT Nguyễn Thái Bình 913-915 Lý Thường Kiệt 675
109 THPT Lý Tự Trọng 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4 540
110 THCS và 'THPT Nguyễn Khuyến CS 1: 136 Cộng Hòa, P.4, Quận Tân Bình. 2,025
CS 3A, 3B: T15 Mai Lão Bạng, P. 13, Quận Tân Bình.
CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức
111 THPT Tư thục Thái Bình 236/10 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình 120
112 THPT Dân lập Thanh Bình 192/16 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình 720
113 THPT Tư thục Việt Thanh 261 Cộng Hòa, P.13 120
114 THCS và THPT Hoàng Diệu CS 1: 57/37 Bàu Cát 9, P.14, Quận Tân Bình; 180
CS 2: 3/47 Lê Đức Thọ, P. 15, Quận Gò Vấp
CS 3: 30 Nguyễn Minh Hoàng, P.12, Quận Tân Bình.
115 THPT Tân Trào 112 Bàu Cát, P.14 120
116 THCS-THPT Bác Ai 187, Gò Cẩm Đệm, P. 10, Quận Tân Bình. 100
117 TH, THCS và THPT Thái Bình Dương 24
125 Bạch Đằng, P.2, Quận Tân Bình
118 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Bình 95/55 Trường Chinh, P.12 700

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN TÂN PHÚ

119 THPT Trần Phú («) 3 Lê Thúc Hoạch 900
120 THPT Tân Bình Đường 27/3 - Phường 14 855
121 THPT Tây Thạnh («) 27 Đường C2, P.Tây Thạnh, Quận Tân Phú 855
122 THCS và THPT Khai Minh 410 Tân Kỳ Tân Quý, P. Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. 240
123 THPT Đông Á 234 Tân Hương, P. Tân Quý, Quận Tân Phú. 120
124 THCS - 'THPT Tư thục Đông Du 165 Trần Quang Cơ, P. Phú Thạnh, Quận Tân Phú. 180
125 THCS và THPT Nhân Văn 17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ 280
126 THCS và THPT Trí Đức CS 1: 1333A Thoại Ngọc Hầu, P.Hòa Thạnh, Quận Tân Phú; 300
CS 3: Lô 5 Đường CD6, Khu dân cư, P.Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.
127 Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn CS 1: 126 Tô Hiệu, P.Hiệp Tân, Quận Tân Phú; 300
CS 2: 691 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Quận Bình Tân;
CS 3: 300 Hòa Bình, P. Hiệp Tân, Quận Tân Phú.
128 THPT Tư thục Tân Phú 519 Kênh Tân Hóa, P.Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. 350
129 THPT Minh Đức 277 Tân Quý, P.Tân Quý, Quận Tân Phú. 250
130 THCS, THPT Hồng Đức CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, P.Tây Thạnh, Quận Tân Phú 490
CS 2: Số 301 Đường D1, P.25, Quận Bình Thạnh
131 THPT Nhân Việt 42/39-41 Huỳnh Thiện Lộc, P. Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. 160
132 THPT An Dương Vương 51/4, Hòa Bình, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú. 200
133 THPT Huỳnh Thúc Kháng 108 Nguyễn Quý Anh, P. Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú. 150
134 THPT Trần Cao Vân CS 1: 247 Tân Kỳ Tân Quý, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú. 400
CS 2: Đường số 10, P. Phước Bình, Quận 9.
135 THPT Trần Quốc Toản Số 208-210 Lê Thúc Hoạch, P. Tân Quý, Quận Tân Phú. 100
136 THPT Vĩnh Viễn CS1: 73/7 Lê Trọng Tấn, P. Sơn Kỳ, Quận Tân Phú 450
137 THPT Thành Nhân CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì 200
CS 2: 69/87 - 89 - 91 Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì
138 THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng 85, Chế Lan Viên, P. Tây Thạnh, Quận Tân Phú 120
139 THPT Nam Việt Số 25 Dương Đức Hiền, P. Tây Thạnh, Quận Tân Phú. 180
140 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Phú 78/2/45, Phan Đình Phùng, P. Tây Thạnh 540

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN BÌNH THẠNH

141 THPT Thanh Đa Lô G Cư xá Thanh Đa 540
142 THPT Gia Định 195/29 Xô Viết Nghệ Tỉnh 850
143 THPT Phan Đăng Lưu 27 Nguyễn Văn Đậu -Phường 6 720
144 THPT Võ Thị Sáu («) 95 Đinh Tiên Hoàng 855
145 THPT Hoàng Hoa Thám 6 Hoàng Hoa Thám 900
146 THPT Trần Văn Giàu Phường 13, Quận Bình Thạnh 810
147 THPT Hưng Đạo CS 1: 103 Nguyễn Văn Đậu, P.5, Quận Bình Thạnh. 180
148 THPT Dân lập Đông Đô CS 1: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, P.19, Quận Bình Thạnh; 200
CS 2: 8/45 Tân Hóa, P. 1, Quận 11
149 THPT Lam Sơn CS 1: 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. 26, Q. Bình Thạnh; 240
CS 2: 2A Phan Văn Trị, P.10, Quận Gò Vấp.
150 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Q. Bình Thạnh 10 Vũ Tùng, P. 2 384

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN PHÚ NHUẬN

151 THPT Phú Nhuận Hoàng Minh Giám, Phường 9 810
152 THPT Hàn Thuyên 188 Lê Văn Sĩ 630
153 THPT Quốc tế Việt Úc 21K Nguyễn Văn Trỗi, P. 12 100
154 TH, THCS, 'THPT Quốc Tế CS 1: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, P. 10, Quận Phú Nhuận. 40
155 THCS, THPT Hồng Hà CS 1: 72, Trương Quốc Dung, P. 8, Quận Phú Nhuận; 600
CS 2: 38 Trương Quốc Dung, P.10, Quận Phú Nhuận;
CS 3: 170 Quang Trung, P.10, Quận Gò Vấp.
156 THCS-THPT Việt Mỹ 126D Phan Đăng Lưu, P. 3, Quận Phú Nhuận. 40
157 THCS - THPT Việt Anh 269 Nguyễn Trọng Tuyển, P.10, Quận Phú Nhuận 100
158 Trường Trung cấp Mai Linh Số 3, Nguyễn Văn Đậu, P. 5, Q. Phú Nhuận 400
159 Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận 109 Phan Đăng Lưu, P.7 350

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN GÒ VẤP

160 THPT Gò Vấp 90A Nguyễn Thái Sơn 585
161 THPT Nguyễn Công Trứ 97 Quang Trung 900
162 THPT Trần Hưng Đạo 450/19C Lê Đức Thọ 900
163 THPT Nguyễn Trung Trực 9/168 Đường 26/3 990
164 Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner 697, Quang Trung, Phường 12 135
165 THPT Phạm Ngũ Lão CS 1: 69/11 Phạm Văn Chiêu, P.14, Quận Gò Vấp; 420
CS 2: 117/4 Ba Vân, P. 14, Quận Tân Bình
166 THPT Lý Thái Tổ CS1: 1/22/2A Nguyễn Oanh, P.6, Quận Gò Vấp. 300
CS2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, P.14, Quận Gò Vấp.
167 TH, THCS và THPT Đại Việt CS 1: 521 Lê Đức Thọ, P.16 100
168 THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích CS 1: 83/1 Phan Huy Ích, P. 12, Quận Gò Vấp. 210
169 THPT Phùng Hưng Số 1278 Quang Trung, P. 14, Quận Gò Vấp. 100
170 THPT Đào Duy Từ 48/2C Cây Trâm, P. 9 120
171 THCS và THPT Âu Lạc 647 Nguyễn Oanh, P. 17, Quận Gò Vấp. 250
172 Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương Số 61A Đường 30, P.12, Quận Gò Vấp. 40
173 THPT Đông Dương CS 1: 114/37/12A-12E Đường số 10, P. 9, Quận Gò Vấp 120
174 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Gò Vấp 582 Lê Quang Định, Phường 1 450

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN THỦ ĐỨC

175 THPT Thủ Đức 166/24 Đặng Văn Bi 720
176 THPT Nguyễn Hữu Huân 11 Đoàn Kết 760
177 THPT Tam Phú Phường Tam Phú 450
178 THPT Hiệp Bình Khu phố 6 -P.Hiệp Bình Phước 630
179 THPT Đao Son Tay 675
180 THPT Bách Việt Số 653 Quốc lộ 13, KP3, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức. 120
181 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Thủ Đức 153/1 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu 600

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN CỦ CHI

182 THPT An Nhơn Tây Xã An Nhơn Tây 360
183 THPT Củ Chi Khu phố 1 Thị trấn 815
184 THPT Quang Trung Xã Phước Thạnh 360
185 THPT Trung Phú Xã Tân Thạnh Đông 680
186 THPT Trung Lập Xã Trung Lập 360
187 THPT Phú Hòa Xã Phú Hòa Đông 495
188 THPT Tân Thông Hội Xã Tân Thông Hội 495
189 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Củ Chi Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi 405

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN HÓC MÔN

190 THPT Lý Thường Kiệt Xã Thới Tam 630
191 THPT Nguyễn Hữu Cầu Xã Trung Mỹ Tây 590
192 THPT Bà Điểm («) Xã Bà Điểm 630
193 THPT Nguyễn Văn Cừ Xã Xuân Thới Thượng 540
194 THPT Nguyễn Hữu Tiến Xã Đông Thạnh 450
195 THPT Phạm Văn Sáng Xã Xuân Thới Sơn 675
196 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Hóc Môn Đường Đỗ Văn Dậy, ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp 400

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN BÌNH CHÁNH

197 THPT Bình Chánh Xã Bình Chánh 675
198 THPT Đa Phước Xã Đa Phước 585
199 THPT Lê Minh Xuân Xã Lê Minh Xuân 675
200 THPT Vinh Loc B 675
201 THPT Tân Túc Thị trấn Tân Túc 675
202 THPT Dân lập Bắc Mỹ Số 1, Đường 5A KDC Trung Sơn, Bình Hưng, Huyện Bình Chánh 60
203 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Bình Chánh E25 Ap 4 - Xã Đa Phước 280

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẬN BÌNH TÂN

204 THPT An Lạc Kinh Dương Vương-Phường An Lạc 675
205 THPT Vĩnh Lộc 87 Đường số 3-Khu dân cư Vĩnh Lộc 450
206 THPT Nguyễn Hữu Cảnh Phường Bình Trị Đông A 450
207 THPT Bình Hưng Hòa Phường Bình Hưng Hòa 675
208 THPT Bình Tân Phường Tân tạo 675
209 THCS và 'THPT Phan Châu Trinh 12 đường 23-P.Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân 210
210 THCS, THPT Ngôi Sao Số 96, Đường số 3, P.Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân 120
211 Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An Số 07 Đường số 1, P.Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân 280
212 THPT Hàm Nghi Số 913/3 Quốc lộ 1A, P. An Lạc, Quận Bình Tân. 200
213 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Bình Tân 31A Hồ Học Lãm, KP. 1, P. An Lạc 230

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN NHÀ BÈ

214 THPT Long Thới Xã Long Thới 315
215 THPT Thi Tran 450
216 THPT Phước Kiển Xã Phước Kiển 315
217 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Nhà Bè 5/19A, Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Nhơn Đức 90

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN CẦN GIỜ

218 THPT Bình Khánh Xã Bình Khánh 225
219 THPT Cần Thạnh Xã Cần Thạnh 270
219 THPT An Nghĩa Xã Tam Thôn Hiệp 315
221 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Cần Giờ Thị trấn Cần Thạnh 250

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại TP.HCM. Nguồn: tuoitre.vn

Thứ Hai, 19 tháng 5, 2014

Danh sách trường THPT tư thục tại TP.HCM

Danh sách trường THPT tư thục tại TP.HCM



STT Mã trường Tên trường Địa chỉ Phường quận
1 11FD01 TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG 66 Tân Hóa Phường 1 - Quận 11
2 14FD04 TRƯỜNG PTTH PHAN HUY ÍCH 480/81 LÊ QUANG ĐỊNH Phường 11 - Quận Bình Thạnh
3 06FD03 TRƯỜNG THPT QUỐC TRÍ 333 Nguyễn Văn Luông Phường 12 - Quận 6
4 06FD05 TRƯỜNG THCS VÀ THPT ĐÀO DUY ANH 355 NGUYỄN VĂN LUÔNG Phường 12 - Quận 6
5 06FD04 TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM 12-24 ĐƯỜNG SỐ 3 PHÚ LÂM Phường 13 - Quận 6
6 16FD71 TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO 108-110-112-114-116-118 Bàu Cát Phường 14 - Quận Tân Bình
7 16FD72 TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN 481/5-481/7-481/11 Trường Chinh Phường 14 - Quận Tân Bình
8 14HD02 TRƯỜNG THPT PHÙNG HƯNG 25/2D Quang Trung Phường 14 - Quận Gò Vấp
9 13FD01 TRƯỜNG THPT LAM SƠN 166/1B XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH Phường 26 - Quận Bình Thạnh
10 13FC43 TRƯỜNG HƯNG ÐẠO 103 - NGUYỄN VĂN ÐẬU Phường 5 - Quận Bình Thạnh
11 11FD02 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN 236/10-236/12 Thái Phiên Phường 8 - Quận 11
12 14FD05 TRƯỜNG THPT VIỆT ÂU 107B/4 LÊ VĂN THỌ Phường 9 - Quận Gò Vấp
13 14FD07 TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ 48/2B-48/2C-48/3-48/7B đường Cây Trâm Phường 9 - Quận Gò Vấp
14 24FD02 HÀM NGHI 913/3 Quốc lộ 1A Phường An Lạc A - Quận Bình Tân
15 17FD06 Bách Việt 653 Quốc lộ 13, KP3 Phường Hiệp Bình Phước - Quận Thủ Đức
16 23HD01 THPT TT QUỐC VĂN SÀI GÒN 126 Tô Hiệu Phường Hiệp Tân - Quận Tân Phú
17 23FD04 THPT NHÂN VIỆT 42/39 - 42/41 Huynh Thien Loc Phường Hòa Thạnh - Quận Tân Phú
18 16FD64 THPT TT ĐÔNG DU 165 TRẦN QUANG CƠ Phường Phú Thạnh - Quận Tân Phú
19 17FD05 Đông Dương 134/2 Đường số 6 KP4 Phường Tam Phú - Quận Thủ Đức
20 23FD01 THPT MINH ĐỨC 277 Tân Quý Phường Tân Quý - Quận Tân Phú
21 23FD02 THPT ĐÔNG Á 234 Tan Huong Phường Tân Quý - Quận Tân Phú
22 23FD07 Trần Quốc Toản 208 Lê Thúc Hoạch Phường Tân Quý - Quận Tân Phú
23 23FD03 THPT THÀNH NHÂN 69/12 Nguyễn Cửu Đàm Phường Tân Sơn Nhì - Quận Tân Phú
24 23FD06 THPT Trần Cao Vân 247 Tân Kỳ Tân Quý,p.Tân Sơn Nhì Phường Tân Sơn Nhì - Quận Tân Phú
25 23FD05 THPT AN DƯƠNG VƯƠNG 51/4 HÒA BÌNH Phường Tân Thới Hòa - Quận Tân Phú

Danh sách trường THPT tư thục tại TP.HCM


Danh sách các trường THPT công lập tại TP.HCM

Danh sách các trường THPT công lập tại TP.HCM

STTTÊN TRƯỜNGĐỊA CHỈPhường, Quận
101FA01TRƯỜNG PTTH TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG3A - NGUYỄN BỈNH KHIÊMPhường Bến Nghé - Quận 1
201FA02TRƯỜNG PTTH BÙI THỊ XUÂN73-75 BÙI THỊ XUÂNPhường Phạm Ngũ Lão - Quận 1
301FB01TRƯỜNG PTTH TEN LƠ MAN8 - TRẦN HƯNG ÐẠOPhường Phạm Ngũ Lão - Quận 1
401HA03TRƯỜNG PTTH TRẦN ĐẠI NGHĨA20 LÝ TỰ TRỌNGPhường Bến Nghé - Quận 1
501HA04TRƯỜNG PTTH NĂNG KHIẾU TDTT43 ÐIỆN BIÊN PHỦPhường Ða Kao - Quận 1
601HB05TRƯỜNG PTTH LƯƠNG THẾ VINH131 CÔ BẮCPhường Cô Giang - Quận 1
702FA01TRƯỜNG PTTH GIỒNG ÔNG TỐNGUYỄN THỊ ĐỊNHPhường Bình Trưng Tây - Quận 2
802HA01TRƯỜNG PTTH THỦ THIÊM05B LƯƠNG ÐỊNH CỦAPhường An Khánh - Quận 2
903FA01TRƯỜNG PTTH LÊ QUÝ ÐÔN110 NGUYỄN THỊ MINH KHAIPhường 6 - Quận 3
1003FA02TRƯỜNG PTTH NGUYỄN THỊ MINH KHAI275 ÐIỆN BIÊN PHỦPhường 7 - Quận 3
1103FA03TRƯỜNG PTTH LÊ THỊ HỒNG GẤM147 - PASTEURPhường 6 - Quận 3
1203FB02TRƯỜNG PTTH MARIE CURIE159 NAM KỲ KHỞI NGHĨAPhường 7 - Quận 3
1303HB12TRƯỜNG PTTH NGUYỄN THỊ DIỆU12 TRẦN QUỐC TOẢNPhường 8 - Quận 3
1404FA01TRƯỜNG PTTH NGUYỄN TRÃI364 NGUYỄN TẤT THÀNHPhường 18 - Quận 4
1504HA01TRƯỜNG PTTH NGUYỄN HỮU THỌ209 TÔN THẤT THUYẾTPhường 3 - Quận 4
1605EA02TRƯỜNG PTTH TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN220 TRẦN BÌNH TRỌNGPhường 4 - Quận 5
1705FA01TRƯỜNG PTTH CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG235 NGUYỄN VĂN CỪPhường 4 - Quận 5
1805FA02TRƯỜNG PTTH HÙNG VƯƠNG124 HÙNG VƯƠNGPhường 12 - Quận 5
1905FA03TRƯỜNGPHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU153 NGUYỄN CHÍ THANHPhường 9 - Quận 5
2005FA04TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH280 AN DƯƠNG VƯƠNGPhường 4 - Quận 5
2105FB01TRƯỜNG PTTH TRẦN KHAI NGUYÊN225 NGUYỄN TRI PHƯƠNGPhường 9 - Quận 5
2205HB01TRƯỜNG PTTH TRẦN HỮU TRANG276 TRẦN HƯNG ĐẠOPhường 11 - Quận 5
2306FA01TRƯỜNG PTTH MẠC ĐỈNH CHI458 HÙNG VƯƠNGPhường 14 - Quận 6
2406FA02TRƯỜNG PTTH BÌNH PHÚ84/47 LÝ CHIÊU HOÀNGPhường 10 - Quận 6
2506FA03TRƯỜNG PTTH  Nguyễn Tất Thành249C Nguyễn Văn LuôngPhường 11 - Quận 6
2607EC36TRƯỜNG PTTH NAM SÀI GÒNKHU ÐÔ THỊ MỚI NAM SÀI GÒNPhường Tân Phú - Quận 7
2707FA01TRƯỜNG PTTH LÊ THÁNH TÔNÐƯỜNG 17, KP3Phường Tân Kiểng - Quận 7
2807FA02TRƯỜNG PTTH TÂN PHONG19F KHU DÂN CƯ VEN SÔNG NGUYỄN VĂN LINHPhường Tân Phong - Quận 7
2907HA01TRƯỜNG PTTH NGÔ QUYỀN1360 HUỲNH TẤN PHÁT KP 1Phường Phú Mỹ - Quận 7
3008FA01TRƯỜNG PTTH LƯƠNG VĂN CAN173 - CHÁNH HƯNGPhường 5 - Quận 8
3108FA02TRƯỜNG PTTH NGÔ GIA TỰ360E - BẾN BÌNH ÐÔNGPhường 15 - Quận 8
3208FA03TRƯỜNG PTTH TẠ QUANG BỬU909- TẠ QUANG BỬUPhường 5 - Quận 8
3308FA04TRƯỜNG PTTH NGUYỄN VĂN LINHLô F' Khu dân cưPhường 7 - Quận 8
3408HA01TRƯỜNG PTTH NĂNG KHIẾU TDTT NGUYỄN THỊ ĐỊNHĐƯỜNG 41Phường 16 - Quận 8
3509FA01TRƯỜNG PTTH NGUYỄN HUỆKP CHÂU PHÚC CẨMPhường Long Thạnh Mỹ - Quận 9
3609FA02TRƯỜNG PTTH PHƯỚC LONGDƯƠNG ĐÌNH HỘI KHU PHỐ 6Phường Phước Long B - Quận 9
3709FA03TRƯỜNG PTTH LONG TRƯỜNGẤP PHƯỚC HIỆPPhường Long Trường - Quận 9
3809FA04TRƯỜNG PTTH NGUYỄN VĂN TĂNGđường Nguyễn XiểnPhường Long Bình - Quận 9
3910FA01TRƯỜNG PTTH NGUYỄN KHUYẾN514 NGUYỄN TRI PHƯƠNGPhường 12 - Quận 10
4010FA02TRƯỜNG PTTH NGUYỄN DU21 ÐỒNG NAI C/X BHPhường 15 - Quận 10
4110FB01TRƯỜNG PTTH NGUYỄN AN NINH93 TRẦN NHÂN TÔNPhường 2 - Quận 10
4210HB01TRƯỜNG PTTH DIÊN HỒNG11 - THÀNH THÁIPhường 14 - Quận 10
4310HB43TRƯỜNG PTTH SƯƠNG NGUYỆT ÁNH249 HÒA HẢOPhường 3 - Quận 10
4411FA01TRƯỜNG PTTH NGUYỄN HIỀN3 DƯƠNG ÐÌNH NGHỆPhường 8 - Quận 11
4511FA02TRƯỜNG PTTH TRẦN QUANG KHẢI343D LẠC LONG QUANPhường 5 - Quận 11
4611FB01TRƯỜNG PTTH NAM KỲ KHỞI NGHĨA269/8 ÐƯÒNG NGUYỄN THỊ NHỎPhường 16 - Quận 11
4711FD03TRƯỜNG THPT VIỆT MỸ ANH252 Lạc Long QuânPhường 10 - Quận 11
4812FA01TRƯỜNG PTTH VÕ TRƯỜNG TOẢNKHU PHỐ 1Phường Hiệp Thành - Quận 12
4912FA02TRƯỜNG PTTH TRƯỜNG CHINHKHU PHỐ 4 NGUYỄN VÃN QUÁPhường Ðông Hưng Thuận - Quận 12
5012HA01TRƯỜNG PTTH THẠNH LỘCKHU PHỐ 2Phường Thạnh Xuân - Quận 12
5113FA01TRƯỜNG PTTH THANH ÐALÔ G - CƯ XÁ THANH ÐAPhường 27 - Quận Bình Thạnh
5213FA02TRƯỜNG PTTH VÕ THỊ SÁU95 ÐINH TIÊN HOÀNGPhường 3 - Quận Bình Thạnh
5313FA03THPT GIA ÐỊNH195/29 - Xô Viết Nghệ TĩnhPhường 17 - Quận Bình Thạnh
5413FA04TRƯỜNG PTTH PHAN ÐĂNG LƯU27- NGUYỄN VĂN ÐẬUP ? Quận Bình Thạnh
5513FA05THPT Trần Văn Giàuphường 13 quận Bình ThạnhPhường 13 - Quận Bình Thạnh
5613FB01TRƯỜNG PTTH HOÀNG HOA THÁM6- HOÀNG HOA THÁMP ? Quận Bình Thạnh
5714FA01TRƯỜNG PTTH GÒ VẤP90A NGUYỄN THÁI SƠNPhường 3 - Quận Gò Vấp
5814FA02TRƯỜNG PTTH NGUYỄN CÔNG TRỨ97 QUANG TRUNGPhường 11 - Quận Gò Vấp
5914FA03TRƯỜNG PTTH TRẦN HƯNG ĐẠO88/955E LÊ ĐỨC THỌPhường 17 - Quận Gò Vấp
6014FB03TRƯỜNG PTTH NGUYỄN TRUNG TRỰC9/168 LÊ ÐỨC THỌPhường 15 - Quận Gò Vấp
6115FA01TRƯỜNG PTTH PHÚ NHUẬN5 HOÀNG MINH GIÁMPhường 9 - Quận Phú Nhuận
6215FB02TRƯỜNG PTTH HÀN THUYÊN184/7 LÊ VĂN SĨPhường 10 - Quận Phú Nhuận
6315FB03TRƯỜNG THPT QUỐC TẾ VIỆT ÚC (SIC)21K Nguyễn Văn TrỗiPhường 12 - Quận Phú Nhuận
6415HD01TRƯỜNG PTTH VIỆT ANH269A Nguyen Trong TuyenPhường 10 - Quận Phú Nhuận
6516FA01TRƯỜNG PTTH TÂN BÌNH97/11 NGUYỄN CỬU ÐÀMPhường Tân Sơn Nhì - Quận Tân Phú
6616FA18TRƯỜNG PTTH NGUYỄN CHÍ THANH189/4 - HOÀNG HOA THÁMPhường 13 - Quận Tân Bình
6716FA19TRƯỜNG PTTH TRẦN PHÚ3 LÊ THÚC HOẠCHPhường Phú Thạnh - Quận Tân Phú
6816FA20NGUYỄN THƯỢNG HIỀN544 - CMT8Phường 4 - Quận Tân Bình
6916FB02LÝ TỰ TRỌNG390- HOÀNG VĂN THỤPhường 4 - Quận Tân Bình
7016FB21NGUYỄN THÁI BÌNH913-915 - LÝ THƯỜNG KIỆTPhường 9 - Quận Tân Bình
7117FA01NGUYỄN HỮU HUÂN11 ĐOÀN KẾTPhường Bình Thọ - Quận Thủ Đức
7217FA02THỦ ÐỨC166/24 KP1 ĐẶNG VĂN BIPhường Bình Thọ - Quận Thủ Đức
7317FA03TAM PHÚ31 PHÚ CHÂU KP5Phường Tam Phú - Quận Thủ Đức
7417FA04HIỆP BÌNHKHU PHỐ 6Phường Hiệp Bình Phước - Quận Thủ Đức
7517FA05ĐÀO SƠN TÂYĐường số 10Phường Linh Xuân - Quận Thủ Đức
7618FA01THPT Bình ChánhD17/1D Huỳnh Văn TríXã Bình Chánh - Huyện Bình Chánh
7718HA02LÊ MINH XUÂNG8/1 Ấp 7 XÃ LÊ MINH XUÂNXã Lê Minh Xuân - Huyện Bình Chánh
7818HA03THPT ÐA PHƯỚCD14/410A, Ap 4Xã Ða Phước - Huyện Bình Chánh
7919FA01BÌNH KHÁNHBÌNH ANXã Bình Khánh - Huyện Cần Giờ
8019FA02TRƯỜNG PTTH CẦN THẠNHĐƯỜNG DUYÊN HẢIXã Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ
8119FA03TRƯỜNG PTTH AN NGHĨAẤp An NghĩaXã An Thới Ðông - Huyện Cần Giờ
8220FA01TRƯỜNG PTTH CỦ CHIKHU PHỐ 1 - THỊ TRẤN CỦ CHITT Củ Chi - Huyện Củ Chi
8320FA02TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNGẤP PHƯỚC ANXã Phước Thạnh - Huyện Củ Chi
8420FA03TRƯỜNG PTTH AN NHƠN TÂYẤP CHỢ CŨXã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi
8520FA04TRƯỜNG PTTH TRUNG PHÚẤP 12Xã Tân Thạnh Ðông - Huyện Củ Chi
8620FA05TRUNG LẬPẤP TRUNG BÌNHXã Trung Lập Thượng - Huyện Củ Chi
8720FA06PHÚ HÒAẤP PHÚ LỢIXã Phú Hoà Ðông - Huyện Củ Chi
8820FA07TÂN THÔNG HỘIẤP BÀU SIMXã Tân Thông Hội - Huyện Củ Chi
8920HA01THIẾU SINH QUÂNẤP BẾN ĐÌNHXã Nhuận Ðức - Huyện Củ Chi
9021FA01NGUYỄN HỮU CẦU7 Nguyễn Ảnh ThủXã Trung Chánh - Huyện Hóc Môn
9121FA02LÝ THƯỜNG KIỆTẤP NAM THỚIXã Thới Tam Thôn - Huyện Hóc Môn
9221FA03TRƯỜNG PTTH BÀ ÐIỂMNGUYỄN THỊ SÓC ẤP BẮC LÂNXã Bà Ðiểm - Huyện Hóc Môn
9321FA04TRƯỜNG PTTH NGUYỄN VĂN CỪẤP 6Xã Xuân Thới Thượng - Huyện Hóc Môn
9421FA05TRƯỜNG PTTH NGUYỄN HỮU TIẾN9A ẤP 7, XÃ ĐỘNG THẠNHXã Ðông Thạnh - Huyện Hóc Môn
9521FA06THPT Phạm Văn SángXã Xuân Thới SơnXã Xuân Thới Sơn - Huyện Hóc Môn
9622FA01TRƯỜNG PTTH LONG THỚI280 Nguyễn Văn Tạo, Ấp 2, xã Long ThớiXã Long Thới - Huyện Nhà Bè
9722FA02TRƯỜNG PTTH PHƯỚC KIỂNĐào Sư Tích Ấp 3Xã Phước Kiển - Huyện Nhà Bè
9823FA01TRƯỜNG PTTH TÂY THẠNH47/22A Tây ThạnhPhường Tây Thạnh - Quận Tân Phú
9924FA01THPT VĨNH LỘC87 Đường số 3, KDC Vĩnh LộcPhường Bình Hưng Hòa B - Quận Bình Tân
10024FA02TRƯỜNG PTTH NGUYỄN HỮU CẢNHHương lộ 2Phường Bình Trị Đông A - Quận Bình Tân
10124FA03TRƯỜNG PTTH BÌNH HƯNG HÒA79/19 đường số 4, KP 7Phường Bình Hưng Hòa - Quận Bình Tân
10224FA04THPT Bình Tân117/4H Hầu Giang LongPhường Tân Tạo A - Quận Bình Tân

Danh sách các trường THPT công lập tại TP.HCM